Từ điển Thiều Chửu
給 - cấp
① Ðủ dùng, như gia cấp nhân túc 家給人足 nhà no người đủ. ||② Ðủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự 給事, về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián 給諫. ||③ Bẻo lẻo, lém mép, như ngữ nhân dĩ khẩu cấp 禦人以口給 (Luận ngữ 論語) lấy lời bẻo lẻo mà chống người. ||④ Cung cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
給 - cấp
Đầy đủ — Đem đến cho đủ — Đem cho.


頒給 - ban cấp || 憑給 - bằng cấp || 辯給 - biện cấp || 給養 - cấp dưỡng || 給款 - cấp khoản || 給糧 - cấp lương || 給發 - cấp phát || 給賜 - cấp tứ || 給足 - cấp túc || 支給 - chi cấp || 周給 - chu cấp || 供給 - cung cấp || 加給 - gia cấp || 仰給 - ngưỡng cấp || 月給 - nguyệt cấp || 日給 - nhật cấp || 分給 - phân cấp || 發給 - phát cấp || 附給 - phụ cấp || 助給 - trợ cấp || 資給 - tư cấp ||